Các Tiêu Chuẩn Quy Định Về Bao Bì Tại Việt Nam

Sản xuất bao bì không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm mà còn tác động lớn đến môi trường và sức khỏe của con người. Chính vì vậy, luật pháp đã đưa ra hàng loạt các tiêu chuẩn, quy định về bao bì tại Việt Nam nhằm kiểm soát chất lượng và hạn chế những tác động tiêu cực. Đồng thời cũng góp phần vào việc thúc đẩy xu hướng bao bì bền vững.

1. Các doanh nghiệp cần phải nắm được về các tiêu chuẩn, quy định bao bì

Đối với các doanh nghiệp sản xuất thì việc nắm vững các tiêu chuẩn, quy định về bao bì là một trong những yếu tố quan trọng. Đặc biệt, trong thị trường ngày càng có sự cạnh tranh mạnh mẽ và những yêu cầu khắt khe, việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, tạo niềm tin với khách hàng.

Các Tiêu Chuẩn Quy Định Về Bao Bì Tại Việt Nam
Các Tiêu Chuẩn Quy Định Về Bao Bì Tại Việt Nam

2. Tiêu Chuẩn Chung Của Bao Bì

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 7087 : 2002

CODEX STAN 1 – 1991

Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn = Labeling of prepackaged foods
2 TCVN 7089 : 2002

CODEX STAN 107 – 1981

Ghi nhãn phụ gia thực phẩm

= General standard for the labelling of food additives when sold as such

3 TTLT 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC Thông tư liên tịch hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm đã qua chế biến, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn
4 TCVN 5653:1992 Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm_Túi chất dẻo
5 TCVN 5527:1991 Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm _ Hộp carton phẳng
6 TCVN 4734 : 1989

TCVN 4736 – 89

Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng
7 TCVN 4869 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén
8 TCVN 4871 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi rơi tự do
9 TCVN 4872 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng
10 TCVN 4873 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền rung
11 TCVN 4874 : 1989 Bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước
12 TCVN 5118 : 1990

ISO 3676 – 1983

Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói: Kích thước
13 TCVN 5119 : 1990

ST SEV 5780 – 86

Bao gói: Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật
14 TCVN 6405 : 1998

ISO 780 : 1997 ( E )

Bao bì – Ký hệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hóa = Pakaging – Pictorical making for handling goods
15 TCVN 6406 : 1998 Sử dụng bao bì trong sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn = Use of industrial pakages – General safety requirements
16 TCVN 166 – 64 Hộp sắt dùng cho đồ hộp
17 TCVN 5117 : 1990

ISO 6590 – 1983

Bao gói, bao đựng bằng giấy: Thuật ngữ và kiểu
18 TCVN 5512-1991 Bao bì vận chuyển. Thùng cactong đựng hàng thủy sản xuất khẩu
19 TCVN 3214 : 1979 Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng cáctông
20 TCVN 2217 : 1977 Tài liệu thiết kế: Quy tác trình bày bản vẽ bao bì
21 TCVN 4869 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén
22 TCVN 4870 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp ngang
23 TCVN 4871 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp khi rơi tự do
24 TCVN 4872 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng
25 TCVN 4873 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp kiểm tra độ bền rung
26 TCVN 4874 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước

3. Tiêu Chuẩn An Toàn Thực Phẩm Của Bao Bì

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 55/2010/QH12 Luật An toàn thực phẩm
2 NĐ 15/2018/ND-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
3 NĐ 38/2012/ ND-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
4 TT 16/2012/TT-BYT Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT
5 TT 19/2012/TT-BYT Thông tư hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
6 TT 14/2012/TT-BYT Thông tư quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” của hướng dẫn triển khai, áp dụng
7 TT 02/2016/TT-BYT Bổ sung điều 9 cho TT số 14/2012/TT-BYT
8 TT 34/20118TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh đới với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
9 QCVN 12-1: 2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
10 QCVN 12-2: 2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
11 QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
12 QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
13 TCVN 5503 : 1998

CAC/RCP 1 – 1969

REV 3 ( 1997 )

Quy phạm thực hành những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Cods of practice on genoral principles of food hygiene

4. Tiêu Chuẩn Mực In Bao Bì

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 2081 : 1977 Mực in – Phương pháp lấy mẫu = Ink – Sampling method
2 TCVN 2082 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ mịn = Ink – Methods of determination of fineness
3 TCVN 2083 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in loãng = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed
4 TCVN 2084 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in đặc = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed
5 TCVN 2085 : 1977 Mực in – Phương pháp tạo vệt = Ink –  Method of form line
6 TCVN 2086 : 1977 Mực in – Phương pháp so sánh màu sắc = Ink – Method of comparative of color
7 TCVN 2087 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định thời gian khô = Ink – Methods of determination setting time
8 TCVN 2088 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ thấm dầu = Ink – Methods of determination for take oil
9 TCVN 2089 : 1977 Mực in – Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Ink – Packaging, labelling, transportation and preservation
10 TCVN 2091 : 2015 Sơn, vecni và mực in – Xác định độ nghiền mịn (ISO 1524:2013)

 

IV. Tiêu Chuẩn Nguyên Vật Liệu Sản Xuất Bao Bì

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 5820 : 1994 Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật
2 TCVN 5900 : 2001 Giấy in báo
3 TCVN193 : 1966 Giấy: Khổ sử dụng
4 TCVN 5899 : 2001 Giấy viết = Writing paper
5 TCVN 6887 : 2001 Giấy photocopy = Photocopying paper
6 TCVN6886 : 2001 Giấy in = Printing paper
7 TCVN 5900 : 2001 Giấy in báo = Newsprint
8 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 72-99 Tiêu chuẩn ngành Các tông lớp mặt của các tông sóng – Bộ Công nghiệp
9 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 73-99 Giấy làm lớp sóng của các tông sóng
10 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 74-99 Các tông lớp phẳng giữa của các tông sóng
11 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 75-99 Các tông Duplex
12 TCVN 7066 : 2002 Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định pH nước chiết = Paper. Board and pulkp –
Determination of pH of aqueous extracts
13 TCVN 6899 : 2001 Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thấm dầu thầu dầu
= Paper – Determination of printing ink permeation – Castor oil est
14 TCVN 6729 : 2000 Bột giấy – xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng
= Pulp. Preparation of laboratory sheets for measurement of brightness
15 TCVN 7072 : 2002 Bột giấy – Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)= Pulp – Determination of limiting viscosity number in cupri ethylenediamine (CED) solution
16 TCVN 7071 : 2002 Bột giấy – Xác định alpha-, beta- và gamma-xenluylô= Pulp – Determination of alpha-, beta- and gamma-cellulose
17 TCVN 4360 : 2001
ISO 7213:1981
Bột giấy – Lấy mẫu thử nghiệm = Pulps – Sampling for testing
18 TCVN 1361 : 2002 Bột giấy – Xác định trị số kappa = Pulp – Determination of kappa number
19 TCVN 4407 : 2001
ISO 638 : 1978
Bột giấy – xác định độ khô = Pulp – Determination of matter content
20 TCVN 1865 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh)= Paper. Board and pulkp – Measurement of ISO brightness (diffuse blue reflectance factor)
21 TCVN 1864 : 2001
ISO 2144 : 1997
Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C = Paper. Board and pulkp – Determination of residue (ash) on lightion at 9000C
22 TCVN 7067 : 2002 Giấy, các tông và bột giấy – Xác định trị số đồng = Paper. Board and pulkp – Determination of copper number
23 TCVN 3980 : 2001
ISO 9184 : 1990
Giấy, các tông và bột giấy – Phân tích thành phần xơ sợi = Paper. Board and pulkp – Fibre furnish analysis
24 TCVN 6725 : 2000 Giấy, các tông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm
= Paper. Board and pulkp – Standard atmosphere for conditioning and testing
25 TCVN 6899 : 2001 Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thấm dầu thầu dầu
= Paper – Determination of printing ink permeation – Castor oil est
26 TCVN 6898 : 2001 Giấy – Xác định độ bền mặt – Phương pháp nến = Paper – Determination of surface strength – Wax pick method
27 TCVN 3653 : 1981 Giấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái = Paper. Identification of top and wire sides of paper
28 TCVN 3229 : 2000 Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp elmendorf = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method
29 TCVN 1866 : 2000 Giấy – Xác định độ bền gấp = Paper – Determination of folding endurance
30 TCVN 3228-1 : 2000 Giấy – Xác định độ chịu bục = Paper – Determination of bursting strength
31 TCVN 7070 : 2002 Giấy – Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước
= Paper – Determination of dimensional change after immersion in water
32 TCVN 6893 : 2001 Giấy có độ hút nước cao – Phương pháp xác định độ hút nước
= Bibulous paper – Determination of water absorbency
33 TCVN 6897 : 2001
ISO7263 : 1994
Giấy làm lớp sóng – Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm = Corrugating medium – Determination of the flat crush resistance after laboratory fluting
34 TCVN 3228 : 2000 Các tông – Xác định độ chịu lực = Board – Determination of bursting strength

 

35 TCVN 6896:2001 Các tông – Xác định độ bền nén vòng = Board – Determination of rinh crush 
36 TCVN 3650:1981 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for determination of water permeability
37 TCVN 3225:1979 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm = Paper and board – Method for determination of acidity or alkalinity
38 TCVN 1868:1976 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ bụi = Paper and board – Method for determination of dusting
39 TCVN 3649 : 2000 Giấy và các tông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
= Paper and board – Sampling to determine average quality
40 TCVN 3652 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ dày và tỷ trọng = Paper and board – Determination of thickness and apparent density
41 TCVN 3651 : 2002 Giấy và các tông – Xác định chiều dọc = Paper and board – Determination of machine direction
42 TCVN 3650 : 1981 Giấy và các tông – Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for the determination of water permeability
43 TCVN 1867 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô = Paper and board – Determination of moisture content – Oven-drying method
44 TCVN 1862-2 : 2000 Giấy và các tông  – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant of elongation method
45 TCVN 1862-1 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate loading method
46 TCVN 7069 : 2002 Giấy và các tông – Xác định tinh bột = Paper and board – Determination of starch
47 TCVN 6728 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ độ đục – Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board – Determination of opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method
48 TCVN 6891 : 2001
ISO 5636-3 : 1992
Giấy và các tông – Xác định độ thấu khí – Phương pháp Bendtsen
= Paper and board – Determination of air permeance- Bendtsen method
49 TCVN 6894 : 2001
ISO 2439 : 1992
Giấy và cáctông – Xác định độ bền uốn (Độ cứng) = Paper and board – Determination of resistance to bending
50 TCVN 1720 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage

 

51 TCVN 6727 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ nhẵn. Phương pháp Bekk = Paper and board – Determination of smoothness. Bekk method
52 TCVN 6726 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước. Phương pháp Cobb
= Paper and board – Determination of water absorptiveness. Cobb method
53 TCVN 6895 : 2001
ISO 9895 : 1989
Giấy và cáctông – Xác định độ bền nén –  Phương pháp thử khoan nén ngắn = Paper and board – Compressive strength – Short span test
54 TCVN 3226 : 2001
ISO 8791-2 : 1985
Giấy và cáctông – Xác định độ nhám. Phương pháp Bendtsen
= Paper and board – Determination of roughness. Bendtsen method
55 TCVN 7068-1 : 2001 Giấy và cáctông – Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt
= Paper and board – Accelerated ageing. Part 1: Dry heat treatment
56 TCVN 4736 : 1985 Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng 
57 TCVN 6729 : 2000 Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng  = Pulp – Preparation of laboratory sheets for the measurement of brightness 
58 TCVN 1270 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage
59 TCVN 1860 – 1 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi
= Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of loading method 
60 TCVN 1862 – 2 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi
=  Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of elongation method
61 TCVN 1865 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ trắng ISO ( Hệ số phản xạ khuếch tán xanh) = Paper, board and pulp – Measurement of ISO brightness ( Diffuse blue reflectance factor)
62 TCVN 1866 : 2000 Giấy – Xác định độ bền gấp =
Paper – Determination of folding endurance
63 TCVN 3228-1 : 2000 Giấy – Xác định độ chịu bục =
Paper – Determination of bursting strength
64 TCVN 3228-2 : 2000 Cáctông – Xác định độ chịu bục =
Board – Determination of bursting strength
65 TCVN 3229 : 2000 Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp Elmendorf  = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method
66 TCVN 3649 : 2000 Giấy và cáctông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board – Sampling to determine average quality
67 TCVN 3652 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ dầy và tỷ trọng = Paper and board  –  Determination of thickness and apparent density
68 TCVN 6725 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper, board and pulp – Standard atmosphere for conditioning and testing
69 TCVN 6726 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước – Phương pháp COBB = Paper and board – Determination of water absorptiveness Cobb method
70 TCVN 6727  : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ nhẵn – Phương pháp BEKK= Paper and board – Determination of smoothness – Bekk method
71 TCVN 6728 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ đục – Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board – Determination of opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method

5. Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 Bộ ISO 9000:2015 Hệ thống quản lý chất lượng – Quality management system
2 TCVN ISO 19011: 2013 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/ hoặc môi trường = Guidelines for quality and/or environmental management system auditing

6. Môi Trường

TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN ISO 14001 : 2015
ISO 14001 : 2015
Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng = Environmental management systems – Requirements with guidance for use)
2 Bộ TCVN ISO 14020 : 2009 (14020 –  14025)
ISO 14020 : 1998
Nhãn môi trường và công bố môi trường – Nguyên tắc chung = Environmental labels and declarations – General principles
3 TCVN ISO 14030 : 2015 Thảo luận về đánh giá môi trường sau sản xuất
4 TCVN ISO 14031: 2015
ISO 14031:2013
Quản lý môi trường – Đánh gái kết quả hoạt động môi trường – Hướng dẫn chung = Environmental management – Environmental performance evaluation – Guidelines
5 Bộ TCVN : 14040 : 2009
ISO 14041 : 1998
Quản lý môi trường – Đánh giá chu trình sống của sản phẩm = Environmental management – Life cycle assessment 
6 TCVN : 14050 : 2015
ISO 14050 : 1998
Quản lý môi trường – Từ vựng = Environmental management – Vocabulary 
7 TCVN 6696 : 2009 Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường = Solid wastes  – Sanitary landfills – General requirements to the environmental protection
8 TCVN 6707 : 2009 Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa = Hazardous wastes – Warning signs
9 TCVN 6751 : 2000
ISO 9169 : 1994
Chất lượng không khí – Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo = Aru quality – Determination of performance characteristics of measurement method
10 TCVN 6752 : 2000
ISO 8756 : 1994
Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data
11 TCVN 6752 : 2000
ISO 8756 : 1994
Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data
12 TCVN 6753 : 2000
ISO 7708 : 1995
Chất lượng không khí – Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe = Ari quality – Particle size fraction definition for health-related sampling
13 TT 30/2013/TT-BTC Thông tư hướng dẫn hoàn lại tiền thuế bảo vệ môi trường đối với túi ni lông làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa theo nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013

7. Khác

STT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TT 47/2010/TT-BYT Thông tư hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

 

3. Mức xử phạt nếu các doanh nghiệp không tuân thủ tiêu chuẩn, quy định được đưa ra.

Bên cạnh các tiêu chuẩn, quy định về bao bì tại Việt Nam thì nhà nước cũng đưa ra mức xử phạt nhất định cho những hành vi không tuân thủ. Các cơ sở sản xuất cũng cần phải nắm rõ mức phạt để hiểu được tầm quan trọng của việc tuân thủ đúng quy định.

Các quy định xử phạt sẽ được căn cứ theo Điều 8, Nghị định 115/2018/NĐ-CP như sau:

  • Những hành vi sử dụng bao bì thực phẩm không đáp ứng các quy chuẩn về kỹ thuật được ban hành sẽ phạt tiền từ 10 – 20 triệu đồng.
  • Với những hành vi sản xuất bao bì đựng thực phẩm có chất độc hại hoặc vật liệu có nguy cơ thôi nhiễm vào thực phẩm sẽ phạt tiền từ 20 – 30 triệu đồng.
  • Các cơ sở sản xuất khi vi phạm sẽ bị đình chỉ hoạt động từ 1 – 3 tháng.
  • Những sản phẩm không đáp ứng được các yêu cầu theo đúng quy định buộc phải tiêu hủy hoặc tái chế.

Lưu ý: Đó là những mức phạt áp dụng cho các cá nhân. Đối với các cơ sở hoặc doanh nghiệp vi phạm sẽ nhận mức xử phạt gấp đôi.

Zalo