Sản xuất bao bì không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm mà còn tác động lớn đến môi trường và sức khỏe của con người. Chính vì vậy, luật pháp đã đưa ra hàng loạt các tiêu chuẩn, quy định về bao bì tại Việt Nam nhằm kiểm soát chất lượng và hạn chế những tác động tiêu cực. Đồng thời cũng góp phần vào việc thúc đẩy xu hướng bao bì bền vững.
Danh Mục
- 1 1. Các doanh nghiệp cần phải nắm được về các tiêu chuẩn, quy định bao bì
- 2 2. Tiêu Chuẩn Chung Của Bao Bì
- 3 3. Tiêu Chuẩn An Toàn Thực Phẩm Của Bao Bì
- 4 4. Tiêu Chuẩn Mực In Bao Bì
- 5 IV. Tiêu Chuẩn Nguyên Vật Liệu Sản Xuất Bao Bì
- 6 5. Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
- 7 6. Môi Trường
- 8 7. Khác
- 9 3. Mức xử phạt nếu các doanh nghiệp không tuân thủ tiêu chuẩn, quy định được đưa ra.
1. Các doanh nghiệp cần phải nắm được về các tiêu chuẩn, quy định bao bì
Đối với các doanh nghiệp sản xuất thì việc nắm vững các tiêu chuẩn, quy định về bao bì là một trong những yếu tố quan trọng. Đặc biệt, trong thị trường ngày càng có sự cạnh tranh mạnh mẽ và những yêu cầu khắt khe, việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, tạo niềm tin với khách hàng.

2. Tiêu Chuẩn Chung Của Bao Bì
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | TCVN 7087 : 2002
CODEX STAN 1 – 1991 |
Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn = Labeling of prepackaged foods |
2 | TCVN 7089 : 2002
CODEX STAN 107 – 1981 |
Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
= General standard for the labelling of food additives when sold as such |
3 | TTLT 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC | Thông tư liên tịch hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm đã qua chế biến, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn |
4 | TCVN 5653:1992 | Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm_Túi chất dẻo |
5 | TCVN 5527:1991 | Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm _ Hộp carton phẳng |
6 | TCVN 4734 : 1989
TCVN 4736 – 89 |
Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
7 | TCVN 4869 : 1989 | Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén |
8 | TCVN 4871 : 1989 | Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi rơi tự do |
9 | TCVN 4872 : 1989 | Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng |
10 | TCVN 4873 : 1989 | Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền rung |
11 | TCVN 4874 : 1989 | Bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước |
12 | TCVN 5118 : 1990
ISO 3676 – 1983 |
Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói: Kích thước |
13 | TCVN 5119 : 1990
ST SEV 5780 – 86 |
Bao gói: Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật |
14 | TCVN 6405 : 1998
ISO 780 : 1997 ( E ) |
Bao bì – Ký hệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hóa = Pakaging – Pictorical making for handling goods |
15 | TCVN 6406 : 1998 | Sử dụng bao bì trong sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn = Use of industrial pakages – General safety requirements |
16 | TCVN 166 – 64 | Hộp sắt dùng cho đồ hộp |
17 | TCVN 5117 : 1990
ISO 6590 – 1983 |
Bao gói, bao đựng bằng giấy: Thuật ngữ và kiểu |
18 | TCVN 5512-1991 | Bao bì vận chuyển. Thùng cactong đựng hàng thủy sản xuất khẩu |
19 | TCVN 3214 : 1979 | Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng cáctông |
20 | TCVN 2217 : 1977 | Tài liệu thiết kế: Quy tác trình bày bản vẽ bao bì |
21 | TCVN 4869 : 1989 | Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén |
22 | TCVN 4870 : 1989 | Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp ngang |
23 | TCVN 4871 : 1989 | Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp khi rơi tự do |
24 | TCVN 4872 : 1989 | Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng |
25 | TCVN 4873 : 1989 | Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp kiểm tra độ bền rung |
26 | TCVN 4874 : 1989 | Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước |
3. Tiêu Chuẩn An Toàn Thực Phẩm Của Bao Bì
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | 55/2010/QH12 | Luật An toàn thực phẩm |
2 | NĐ 15/2018/ND-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
3 | NĐ 38/2012/ ND-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
4 | TT 16/2012/TT-BYT | Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT |
5 | TT 19/2012/TT-BYT | Thông tư hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
6 | TT 14/2012/TT-BYT | Thông tư quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” của hướng dẫn triển khai, áp dụng |
7 | TT 02/2016/TT-BYT | Bổ sung điều 9 cho TT số 14/2012/TT-BYT |
8 | TT 34/20118TT-BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh đới với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
9 | QCVN 12-1: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
10 | QCVN 12-2: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
11 | QCVN 12-3:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại |
12 | QCVN 12-4:2015/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
13 | TCVN 5503 : 1998
CAC/RCP 1 – 1969 REV 3 ( 1997 ) |
Quy phạm thực hành những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Cods of practice on genoral principles of food hygiene |
4. Tiêu Chuẩn Mực In Bao Bì
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | TCVN 2081 : 1977 | Mực in – Phương pháp lấy mẫu = Ink – Sampling method |
2 | TCVN 2082 : 1977 | Mực in – Phương pháp xác định độ mịn = Ink – Methods of determination of fineness |
3 | TCVN 2083 : 1977 | Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in loãng = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed |
4 | TCVN 2084 : 1977 | Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in đặc = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed |
5 | TCVN 2085 : 1977 | Mực in – Phương pháp tạo vệt = Ink – Method of form line |
6 | TCVN 2086 : 1977 | Mực in – Phương pháp so sánh màu sắc = Ink – Method of comparative of color |
7 | TCVN 2087 : 1977 | Mực in – Phương pháp xác định thời gian khô = Ink – Methods of determination setting time |
8 | TCVN 2088 : 1977 | Mực in – Phương pháp xác định độ thấm dầu = Ink – Methods of determination for take oil |
9 | TCVN 2089 : 1977 | Mực in – Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Ink – Packaging, labelling, transportation and preservation |
10 | TCVN 2091 : 2015 | Sơn, vecni và mực in – Xác định độ nghiền mịn (ISO 1524:2013) |
IV. Tiêu Chuẩn Nguyên Vật Liệu Sản Xuất Bao Bì
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | TCVN 5820 : 1994 | Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật |
2 | TCVN 5900 : 2001 | Giấy in báo |
3 | TCVN193 : 1966 | Giấy: Khổ sử dụng |
4 | TCVN 5899 : 2001 | Giấy viết = Writing paper |
5 | TCVN 6887 : 2001 | Giấy photocopy = Photocopying paper |
6 | TCVN6886 : 2001 | Giấy in = Printing paper |
7 | TCVN 5900 : 2001 | Giấy in báo = Newsprint |
8 | Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 72-99 | Tiêu chuẩn ngành Các tông lớp mặt của các tông sóng – Bộ Công nghiệp |
9 | Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 73-99 | Giấy làm lớp sóng của các tông sóng |
10 | Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 74-99 | Các tông lớp phẳng giữa của các tông sóng |
11 | Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 75-99 | Các tông Duplex |
12 | TCVN 7066 : 2002 | Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định pH nước chiết = Paper. Board and pulkp – Determination of pH of aqueous extracts |
13 | TCVN 6899 : 2001 | Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thấm dầu thầu dầu = Paper – Determination of printing ink permeation – Castor oil est |
14 | TCVN 6729 : 2000 | Bột giấy – xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng = Pulp. Preparation of laboratory sheets for measurement of brightness |
15 | TCVN 7072 : 2002 | Bột giấy – Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)= Pulp – Determination of limiting viscosity number in cupri ethylenediamine (CED) solution |
16 | TCVN 7071 : 2002 | Bột giấy – Xác định alpha-, beta- và gamma-xenluylô= Pulp – Determination of alpha-, beta- and gamma-cellulose |
17 | TCVN 4360 : 2001 ISO 7213:1981 |
Bột giấy – Lấy mẫu thử nghiệm = Pulps – Sampling for testing |
18 | TCVN 1361 : 2002 | Bột giấy – Xác định trị số kappa = Pulp – Determination of kappa number |
19 | TCVN 4407 : 2001 ISO 638 : 1978 |
Bột giấy – xác định độ khô = Pulp – Determination of matter content |
20 | TCVN 1865 : 2000 | Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh)= Paper. Board and pulkp – Measurement of ISO brightness (diffuse blue reflectance factor) |
21 | TCVN 1864 : 2001 ISO 2144 : 1997 |
Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C = Paper. Board and pulkp – Determination of residue (ash) on lightion at 9000C |
22 | TCVN 7067 : 2002 | Giấy, các tông và bột giấy – Xác định trị số đồng = Paper. Board and pulkp – Determination of copper number |
23 | TCVN 3980 : 2001 ISO 9184 : 1990 |
Giấy, các tông và bột giấy – Phân tích thành phần xơ sợi = Paper. Board and pulkp – Fibre furnish analysis |
24 | TCVN 6725 : 2000 | Giấy, các tông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper. Board and pulkp – Standard atmosphere for conditioning and testing |
25 | TCVN 6899 : 2001 | Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thấm dầu thầu dầu = Paper – Determination of printing ink permeation – Castor oil est |
26 | TCVN 6898 : 2001 | Giấy – Xác định độ bền mặt – Phương pháp nến = Paper – Determination of surface strength – Wax pick method |
27 | TCVN 3653 : 1981 | Giấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái = Paper. Identification of top and wire sides of paper |
28 | TCVN 3229 : 2000 | Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp elmendorf = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method |
29 | TCVN 1866 : 2000 | Giấy – Xác định độ bền gấp = Paper – Determination of folding endurance |
30 | TCVN 3228-1 : 2000 | Giấy – Xác định độ chịu bục = Paper – Determination of bursting strength |
31 | TCVN 7070 : 2002 | Giấy – Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước = Paper – Determination of dimensional change after immersion in water |
32 | TCVN 6893 : 2001 | Giấy có độ hút nước cao – Phương pháp xác định độ hút nước = Bibulous paper – Determination of water absorbency |
33 | TCVN 6897 : 2001 ISO7263 : 1994 |
Giấy làm lớp sóng – Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm = Corrugating medium – Determination of the flat crush resistance after laboratory fluting |
34 | TCVN 3228 : 2000 | Các tông – Xác định độ chịu lực = Board – Determination of bursting strength |
35 | TCVN 6896:2001 | Các tông – Xác định độ bền nén vòng = Board – Determination of rinh crush |
36 | TCVN 3650:1981 | Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for determination of water permeability |
37 | TCVN 3225:1979 | Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm = Paper and board – Method for determination of acidity or alkalinity |
38 | TCVN 1868:1976 | Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ bụi = Paper and board – Method for determination of dusting |
39 | TCVN 3649 : 2000 | Giấy và các tông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board – Sampling to determine average quality |
40 | TCVN 3652 : 2000 | Giấy và các tông – Xác định độ dày và tỷ trọng = Paper and board – Determination of thickness and apparent density |
41 | TCVN 3651 : 2002 | Giấy và các tông – Xác định chiều dọc = Paper and board – Determination of machine direction |
42 | TCVN 3650 : 1981 | Giấy và các tông – Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for the determination of water permeability |
43 | TCVN 1867 : 2000 | Giấy và các tông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô = Paper and board – Determination of moisture content – Oven-drying method |
44 | TCVN 1862-2 : 2000 | Giấy và các tông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant of elongation method |
45 | TCVN 1862-1 : 2000 | Giấy và các tông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate loading method |
46 | TCVN 7069 : 2002 | Giấy và các tông – Xác định tinh bột = Paper and board – Determination of starch |
47 | TCVN 6728 : 2000 | Giấy và các tông – Xác định độ độ đục – Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board – Determination of opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method |
48 | TCVN 6891 : 2001 ISO 5636-3 : 1992 |
Giấy và các tông – Xác định độ thấu khí – Phương pháp Bendtsen = Paper and board – Determination of air permeance- Bendtsen method |
49 | TCVN 6894 : 2001 ISO 2439 : 1992 |
Giấy và cáctông – Xác định độ bền uốn (Độ cứng) = Paper and board – Determination of resistance to bending |
50 | TCVN 1720 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage |
51 | TCVN 6727 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ nhẵn. Phương pháp Bekk = Paper and board – Determination of smoothness. Bekk method |
52 | TCVN 6726 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước. Phương pháp Cobb = Paper and board – Determination of water absorptiveness. Cobb method |
53 | TCVN 6895 : 2001 ISO 9895 : 1989 |
Giấy và cáctông – Xác định độ bền nén – Phương pháp thử khoan nén ngắn = Paper and board – Compressive strength – Short span test |
54 | TCVN 3226 : 2001 ISO 8791-2 : 1985 |
Giấy và cáctông – Xác định độ nhám. Phương pháp Bendtsen = Paper and board – Determination of roughness. Bendtsen method |
55 | TCVN 7068-1 : 2001 | Giấy và cáctông – Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt = Paper and board – Accelerated ageing. Part 1: Dry heat treatment |
56 | TCVN 4736 : 1985 | Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
57 | TCVN 6729 : 2000 | Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng = Pulp – Preparation of laboratory sheets for the measurement of brightness |
58 | TCVN 1270 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage |
59 | TCVN 1860 – 1 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of loading method |
60 | TCVN 1862 – 2 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of elongation method |
61 | TCVN 1865 : 2000 | Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ trắng ISO ( Hệ số phản xạ khuếch tán xanh) = Paper, board and pulp – Measurement of ISO brightness ( Diffuse blue reflectance factor) |
62 | TCVN 1866 : 2000 | Giấy – Xác định độ bền gấp = Paper – Determination of folding endurance |
63 | TCVN 3228-1 : 2000 | Giấy – Xác định độ chịu bục = Paper – Determination of bursting strength |
64 | TCVN 3228-2 : 2000 | Cáctông – Xác định độ chịu bục = Board – Determination of bursting strength |
65 | TCVN 3229 : 2000 | Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp Elmendorf = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method |
66 | TCVN 3649 : 2000 | Giấy và cáctông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board – Sampling to determine average quality |
67 | TCVN 3652 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ dầy và tỷ trọng = Paper and board – Determination of thickness and apparent density |
68 | TCVN 6725 : 2000 | Giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper, board and pulp – Standard atmosphere for conditioning and testing |
69 | TCVN 6726 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước – Phương pháp COBB = Paper and board – Determination of water absorptiveness Cobb method |
70 | TCVN 6727 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ nhẵn – Phương pháp BEKK= Paper and board – Determination of smoothness – Bekk method |
71 | TCVN 6728 : 2000 | Giấy và cáctông – Xác định độ đục – Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board – Determination of opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method |
5. Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | Bộ ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Quality management system |
2 | TCVN ISO 19011: 2013 | Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/ hoặc môi trường = Guidelines for quality and/or environmental management system auditing |
6. Môi Trường
TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | TCVN ISO 14001 : 2015 ISO 14001 : 2015 |
Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng = Environmental management systems – Requirements with guidance for use) |
2 | Bộ TCVN ISO 14020 : 2009 (14020 – 14025) ISO 14020 : 1998 |
Nhãn môi trường và công bố môi trường – Nguyên tắc chung = Environmental labels and declarations – General principles |
3 | TCVN ISO 14030 : 2015 | Thảo luận về đánh giá môi trường sau sản xuất |
4 | TCVN ISO 14031: 2015 ISO 14031:2013 |
Quản lý môi trường – Đánh gái kết quả hoạt động môi trường – Hướng dẫn chung = Environmental management – Environmental performance evaluation – Guidelines |
5 | Bộ TCVN : 14040 : 2009 ISO 14041 : 1998 |
Quản lý môi trường – Đánh giá chu trình sống của sản phẩm = Environmental management – Life cycle assessment |
6 | TCVN : 14050 : 2015 ISO 14050 : 1998 |
Quản lý môi trường – Từ vựng = Environmental management – Vocabulary |
7 | TCVN 6696 : 2009 | Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường = Solid wastes – Sanitary landfills – General requirements to the environmental protection |
8 | TCVN 6707 : 2009 | Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa = Hazardous wastes – Warning signs |
9 | TCVN 6751 : 2000 ISO 9169 : 1994 |
Chất lượng không khí – Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo = Aru quality – Determination of performance characteristics of measurement method |
10 | TCVN 6752 : 2000 ISO 8756 : 1994 |
Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data |
11 | TCVN 6752 : 2000 ISO 8756 : 1994 |
Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data |
12 | TCVN 6753 : 2000 ISO 7708 : 1995 |
Chất lượng không khí – Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe = Ari quality – Particle size fraction definition for health-related sampling |
13 | TT 30/2013/TT-BTC | Thông tư hướng dẫn hoàn lại tiền thuế bảo vệ môi trường đối với túi ni lông làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa theo nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 |
7. Khác
STT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên quy chuẩn, văn bản luật |
1 | TT 47/2010/TT-BYT | Thông tư hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
3. Mức xử phạt nếu các doanh nghiệp không tuân thủ tiêu chuẩn, quy định được đưa ra.
Bên cạnh các tiêu chuẩn, quy định về bao bì tại Việt Nam thì nhà nước cũng đưa ra mức xử phạt nhất định cho những hành vi không tuân thủ. Các cơ sở sản xuất cũng cần phải nắm rõ mức phạt để hiểu được tầm quan trọng của việc tuân thủ đúng quy định.
Các quy định xử phạt sẽ được căn cứ theo Điều 8, Nghị định 115/2018/NĐ-CP như sau:
- Những hành vi sử dụng bao bì thực phẩm không đáp ứng các quy chuẩn về kỹ thuật được ban hành sẽ phạt tiền từ 10 – 20 triệu đồng.
- Với những hành vi sản xuất bao bì đựng thực phẩm có chất độc hại hoặc vật liệu có nguy cơ thôi nhiễm vào thực phẩm sẽ phạt tiền từ 20 – 30 triệu đồng.
- Các cơ sở sản xuất khi vi phạm sẽ bị đình chỉ hoạt động từ 1 – 3 tháng.
- Những sản phẩm không đáp ứng được các yêu cầu theo đúng quy định buộc phải tiêu hủy hoặc tái chế.
Lưu ý: Đó là những mức phạt áp dụng cho các cá nhân. Đối với các cơ sở hoặc doanh nghiệp vi phạm sẽ nhận mức xử phạt gấp đôi.